Đơn Giá Xây Nhà Trọn Gói
Công ty TNHH Thiết kế Xây dựng Kiến An Vinh là một đơn vị chuyên nghiệp hoạt động lâu năm trong lĩnh vực thiết kế thi công xây dựng nhà phố, biệt thự, các công trình xây dựng nhà ở, dân dụng và công nghiệp. Trong những năm qua, chúng tôi được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn bởi chất lượng dịch vụ thiết kế thi công luôn đảm bảo yêu cầu khắt khe của chủ đầu tư và giá cả rất hợp lý.
Quý khách có thể tham khảo bảng giá xây nhà trọn gói của công ty Kiến An Vinh sau đây. Khi quý khách có nhu cầu xây dựng nhà phố, xây dựng biệt thự, Công ty chúng tôi sẽ lập bảng báo giá chính xác gửi tới quý khách, sau khi nhận được bản vẽ thiết kế đầy đủ và xác nhận chủng loại vật tư hoàn thiện với quý khách.
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG KIẾN AN VINH |
|
|||||
TT |
Vật tư |
GÓI TIẾT KIỆM Đơn giá: 4.800.000 đ/m2 |
GÓI CƠ BẢN Đơn giá: 5.500.000 đ/m2 |
GÓI CAO CẤP Đơn giá: 6.500.000 đ/m2 |
|
|
1 |
Đá 1x2 |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
|
|
2 |
Cát bê tông |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
|
|
3 |
Bê tông |
Trộn tại công trình |
Trộn tại công trình |
Thương phẩm |
|
|
4 |
Cát xây |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
|
|
5 |
Cát tô |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
|
|
6 |
Xi măng |
Holcim, Sao Mai, Hà Tiên |
Holcim, Sao Mai, Hà Tiên |
Holcim, Sao Mai, Hà Tiên |
|
|
7 |
Thép |
VINA-KYOE |
VINA-KYOE |
VINA-KYOE |
|
|
8 |
Gạch xây |
Tuynel |
Tuynel |
Tuynel |
|
|
9 |
Độ dày sàn |
8 cm |
8 cm |
10 cm |
|
|
10 |
Mác bê tông |
200 |
200 |
250 |
|
|
11 |
Dây điện |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
|
|
12 |
Cáp mạng |
Sino |
Sino |
Sino |
|
|
13 |
Cáp TV |
Sino |
Sino |
Sino |
|
|
14 |
Nước nóng |
Không |
VICO |
Vesbo |
|
|
15 |
Ống nước |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
|
|
SƠN NƯỚC - SƠN DẦU |
|
|||||
16 |
Sơn ngoại thất |
Jotatought/Maxilite |
DuluxWethershield |
Jotashield-JOTUN |
|
|
(JOTUN/ DULUX) |
||||||
17 |
Sơn nội thất |
Maxilite |
Maxilite |
5 in 1 |
||
18 |
Matit |
Maxilitetech |
Joton |
JOTUN /DULUX |
||
19 |
Sơn dầu |
Bạch Tuyết |
Bạch tuyết |
JOTUN |
|
|
20 |
Gạch lát nền nhà |
125.000 |
160.000 |
350.000 |
||
21 |
Gạch nền sân, ban công |
125.000 |
135.000 |
250.000 |
|
|
22 |
Gạch nền WC |
100.000 |
135.000 |
250.000 |
|
|
GẠCH ỐP TƯỜNG (đ/m2) |
|
|||||
23 |
Ốp tường WC |
100.000 |
135.000 |
300.000 |
|
|
24 |
Ốp tường bếp |
100.000 |
135.000 |
300.000 |
|
|
25 |
Đá bậc thang |
Tím Mông Cổ |
Đen Huế |
Da báo |
|
|
đồng/m2 |
470.000 |
780.000 |
1.900.000 |
|
||
26 |
Trụ đề pa |
Sồi trắng |
Căm xe |
Gõ đỏ |
|
|
160x160x1200mm |
1.700.000 |
2.050.000 |
2.700.000 |
|
||
27 |
Tay vịn 6x8cm |
Tràm |
Căm xe |
Gõ đỏ |
|
|
320.000 |
420.000 |
820.000 |
|
|||
28 |
Lan can sắt |
420.000 |
670.000 |
950.000 |
|
|
|
Hoặc con tiện gỗ |
Sồi trắng |
Căm xe |
Gõ đỏ |
|
|
420.000 |
670.000 |
950.000 |
|
|||
29 |
Trần thạch cao |
Khung xương Tùng Châu |
Khung xương Tùng Châu |
Khung xương Vĩnh Tường |
|
|
(Tấm Vĩnh Tường: Grypoc) |
||||||
30 |
Cổng |
Sắt hộp 3x6cm Hoa Sen |
Sắt hộp 4x8cm Hoa Sen |
Sắt 02 lớp cắt CNC |
||
800.000 |
1.150.000 |
2.700.000 |
||||
|
||||||
31 |
Tay nắm và khóa |
500.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
|
|
(bộ) |
|
|||||
32 |
Cửa đi chính trệt |
Sắt hộp 3x6cm Hoa Sen - Kính 5 ly |
Sắt hộp 4x8cm Hoa Sen - Kính 8 ly |
EUROWindow |
||
04 cánh |
800.000 |
1.350.000 |
3.970.000 |
|
||
33 |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp 3x6cm Hoa Sen - Kính 5 ly |
Nhựa lõi thép |
EURO Window |
|
|
Kính 5 ly |
|
|||||
800.000 |
1.550.000 |
8.860.000 |
|
|||
34 |
Cửa đi phòng ngủ |
Sồi |
Căm xe |
Gõ |
|
|
35 |
Cửa đi WC |
Nhôm-Kính 5ly |
Nhựa giả gỗ |
Gõ |
|
|
36 |
Khóa cửa phòng ngủ, WC |
Trung Quốc |
Việt Tiệp |
Hefele |
|
|
120.000 |
159.000 |
390.000 |
|
|||
37 |
Khóa cửa đi chính - Tay gạt |
Việt Tiệp |
Việt Tiệp |
Koler |
|
|
315.000 |
590.000 |
1.100.000 |
|
|||
38 |
Cửa sổ |
Nhôm-Kính 5ly |
Nhôm-Kính 5ly |
EURO Window |
||
39 |
Bông gió sắt cửa sổ |
350.000 |
400.000 |
5.900.000 |
|
|
40 |
Mái + Khung sắt |
Polycabonate |
Kính 8 ly cường lực |
Kính 10 ly cường lực |
|
|
(Diện tích tối đa 8 m2) |
+ Khung sắt hộp 16mm |
+ Khung sắt hộp 25 mm |
+ Khung sắt hộp 25 mm |
|
||
41 |
Đá bàn bếp |
Tím Mông Cổ |
Đen Huế |
Marble |
|
|
470.000 |
780.000 |
1.900.000 |
|
|||
42 |
Tủ bếp trên |
Sồi |
Sồi |
Căm xe |
|
|
43 |
Tủ bếp dưới |
Cánh tủ sồi |
Sồi |
Căm xe |
|
|
44 |
Công tắc, ổ cắm, CB, MCB, Tủ điện |
SINO |
SINO |
PANASONIC |
||
45 |
Đèn Neon 1,2 m (Mỗi phòng 01 cái) |
Commet |
Commet |
Panasonic |
|
|
Bóng Philips |
Bóng Philips |
Bóng Philips |
|
|||
46 |
Đèn huỳnh quang 0.6 m (WC) |
Commet |
Commet |
Panasonic |
|
|
Bóng Philips |
Bóng Philips |
Bóng Philips |
|
|||
47 |
Đèn downlight |
100.000 |
160.000 |
720.000 |
|
|
đ/cái |
||||||
48 |
Đèn trang trí tường |
180.000 |
200.000 |
1.700.000 |
|
|
49 |
Đèn cổng |
300.000 |
200.000 |
2.000.000 |
|
|
50 |
Đèn ban công |
220.000 |
200.000 |
2.500.000 |
|
|
51 |
Đèn chiếu tranh |
200.000 |
200.000 |
1.500.000 |
|
|
THIẾT BỊ VỆ SINH (đồng/bộ) |
|
|||||
52 |
Lavabo (đồng/bộ) |
320.000 |
400.000 |
2.210.000 |
|
|
53 |
Phụ kiện lavabo: |
230.000 |
690.000 |
885.000 |
|
|
Bộ xả, ống, dây cấp |
|
|||||
54 |
Bồn cầu |
1.660.000 |
2.025.000 |
6.000.000 |
|
|
(đồng/bộ) |
|
|||||
55 |
Vòi tắm hoa sen |
300.000 |
1.390.000 |
11.000.000 |
|
|
56 |
Vòi lavabo |
150.000 |
1.200.000 |
3.370.000 |
|
|
57 |
Ru-mi-ne (ban công) |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
58 |
Hang xịt + T chia inox |
250.000 |
440.000 |
910.000 |
|
|
59 |
Gương soi + Móc + Khay + Hộp xà bông + Hộp giấy vệ sinh |
780.000 |
965.000 |
4.230.000 |
|
|
60 |
Phễu thu sàn |
55.000 |
55.000 |
720.000 |
|
|
61 |
Van nước lạnh |
170.000 |
170.000 |
720.000 |
|
|
62 |
Van nước nóng |
0 |
355.000 |
355.000 |
|
|
63 |
Van một chiều |
213.000 |
213.000 |
213.000 |
|
|
64 |
Máy bơm nước |
860.000 |
1.160.000 |
2.780.000 |
|
|
65 |
Bồn Inox |
2.900.000 |
3.300.000 |
4.450.000 |
|
|
66 |
Chậu rửa chén |
825.000 |
1.100.000 |
3.400.000 |
|
|
67 |
Vòi rửa chén |
300.000 |
575.000 |
1.075.000 |
|
|
68 |
Chống thấm ban công và WC |
FLINKOTE |
SIKA/KOVA |
SIKA/KOVA |
|
|
69 |
Lan can ban công |
450.000 |
450.000 |
1.400.000 |
|
|
70 |
Trang trí hàng rào |
|
350.000 |
1.200.000 |
|
|
71 |
Trang trí cổng |
|
350.000 |
1.700.000 |
|
|
72 |
Trang trí mặt tiền trệt |
|
350.000 |
1.700.000 |
|
|
73 |
Trang trí mặt tiền lầu (30%) |
|
350.000 |
1.700.000 |
|
|
74 |
Vách trang trí giếng trời, tiểu cảnh |
|
350.000 |
1.200.000 |
|
|
Tổng diện tích sàn xây dựng: Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 250m2 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2 cộng thêm 200.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2 |
|
|||||
Phần mái: Dàn lam bê tông Pergola: tính 15 - 30% diện tích xây trọn gói Mái tôn bằng: tính 25% - 30% diện tích xây trọn gói Mái bằng bê tông cốt thép: tính 30% - 35 % diện tích xây trọn gói Mái bằng ngói xà gồ thép: tính 45% - 50% diện tích xây trọn gói Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 65% -70% diện tích xây trọn gói |
|
|||||
Phần móng: Móng đơn: tính 30% - 40% diện tích sàn Móng băng: tính 50% - 55% diện tích sàn Móng cọc được tính 100% diện tích sàn |
|
|||||
Phần sân: Sân trước nhà: tính 30% - 50% đơn giá Sân thượng: tính 30% - 50% đơn giá Sân + ban công: tính 50% đơn giá |
|
|||||
Phần tầng hầm: Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
|
|||||
Các phần khác: Đối với nhà có gác giả thì được tính 50% phần sàn giả Sân vườn được tính 40% - 45% diện tích sân vườn thi công |
|
|||||
|
Công trình nhà phố do Công ty Kiến An Vinh xây dựng năm 2016
Bảng báo don gia phan tho xay dung trên đây sẽ được thay đổi tùy theo từng thời điểm và chủng loại nguyên vật liệu xây dựng. Công ty Kiến An Vinh sẽ cập nhật bảng giá thiết kế, bảng giá thi công xây dựng phần thô, bảng giá thi công xây dựng trọn gói... để quý khách hàng tham khảo.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ - XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Trụ sở chính: F2B Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP. HCM
VPĐD: 52 Tân Chánh Hiệp, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. HCM
Điện thoại: (08) 3715 6379 (08) 3715 2415 - Fax: (08) 3715 2415
Email: kienanvinh2012@gmail.com - Hotline: 0903 882 507 - 0902 249 297
Bình luận