Bảng Giá Thiết Kế Thi Công Xây Dựng Biệt Thự 2024
CÔNG TY KIẾN AN VINH - BẢNG GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI
Trụ sở chính: 434 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP. HCM
VPĐD: 52 Tân Chánh Hiệp 36, P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. HCM
Hotline: 0973 778 999 - 0902 249 297
Giá cả hợp lý - uy tín - chất lượng
Câu hỏi:
Tôi có một miếng đất đang làm giấy tờ chuẩn bị năm 2021 này sẽ xong, hiện tại tôi đang dự tính tìm một Công ty chuyên thiết kế thi công xây dựng nhà trọn gói hoàn thiện với bảng giá phù hợp từ thiết kế đến thi công xây dựng trọn gói.
Trong thời gian chờ đợi làm giấy tờ tôi có lên mạng internet kham khảo qua một số website của các công ty xây dựng, tìm hiểu các bảng giá thiết kế và thi công xây dựng trọn gói. Qua tìm hiểu, tôi thấy rằng một số đơn giá xây dựng phần thô và đơn giá xây dựng trọn gói của tất cả các công ty đều có tính cạnh tranh nhau nhưng giá cả không chệch lệch nhau là mấy. Với một số đơn giá xây dựng phần thô mới nhất 2021 được cập nhập chi tiết của Công ty Kiến An Vinh và được một người bạn giới thiệu, tôi tìm hiểu kỹ hơn và thấy rằng đây là công ty tôi cần tìm đến để xây dựng biệt thự cho gia đình mình. Tôi biết rằng, Công ty Kiến An Vinh là một trong những đơn vị chuyên thiết kế thi công xây dựng biệt thự, nhà phố uy tín tại Sài Gòn và các tỉnh, thành lân cận. Chính vì điều này tôi đã quyết định gửi Email đên cho công ty, nhờ Công ty tư vấn về bảng giá (đơn giá) thiết kế, thi công xây dựng sao cho phù hợp nhất, nếu giá cả thi công nhà trọn gói hợp lí tôi sẽ kí hợp đồng và mời công ty về Long An thi công xây dựng hoàn thiện biệt thự cho gia đình tôi.
Xin trân thành cảm ơn (Nguyễn Thành Nhân, tỉnh Long An)
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Giảm 30% chi phí thiết kế khi thi công xây dựng phần thô
Giảm 70% chi phí thiết kế khi thi công xây dựng hoàn thiện
Hotline: 0903 882 507 - 0902 249 297
Công ty Kiến An Vinh tư vấn trả lời câu hỏi cho anh Nguyễn Thành Nhân ở Long An như sau:
Chào anh Nguyễn Thành Nhân
Công ty Kiến An Vinh chúng tôi rất cảm ơn sự tin tưởng và hợp tác của anh. Chúng tôi xin tư vấn về mẫu thiết kế biệt thự và gửi anh bảng báo giá thiết kế thi công xây dựng biệt thự trọn gói sau đây. Về việc thi công xây dựng nhà phố, biệt thự... và một số công trình khác. Ngoài ra, chúng tôi cũng thiết kế nhà ống đẹp chuyên nghiệp đẳng cấp. Công ty Kiến An Vinh chúng tôi là một trong những đơn vị thi công xây dựng nhà uy tín tại Sài Gòn và các tỉnh thành lân cận. Hoạt động lâu năm trong lĩnh vực thiết kế xây dựng, Công ty Kiến An Vinh đã thiết kế và thi công xây hàng trăm ngôi nhà ở khắp các tỉnh thành với phương châm thi công đảm bảo tiến độ uy tín. Đặc biệt là về giá cả, với giá cả thi công xây nhà trọn gói hiện nay thì bên Công ty Kiến An Vinh cũng có một số ưu đãi hỗ trợ khách hàng như sau: Giảm 30% chi phí thiết kế khi thi công xây dựng phần thô. Giảm 70% chi phí thiết kế khi thi công xây dựng hoàn thiện. Không chỉ có vậy, một số giấy phép thi công xây dựng nếu bên chủ đầu tư có bị giữ hoặc chưa xong giấy tờ thì bên Công ty cũng sẽ hỗ trợ làm miễn phí cho bên chủ đầu tư, làm trọn gói để đảm bảo việc thi công xây dựng, hoàn công công trình toàn vẹn phù hợp nhất.
Với bảng giá này sẽ được tính như sau: với một số công trình thiết kế thi công xây dựng biệt thự ở nhóm 01 sẽ có giá khác và biệt thự ở nhóm 02. Với một số đơn giá xây dựng phần thô sẽ được tình theo từng phần với từng biệt thự khác nhau về phong cách và mức hoàn thiện ở mức độ khá và mức độ hoàn thiện. Dưới đây là bảng báo giá xây dựng phần thô của Công ty Kiến An Vinh, anh có thể kham khảo nhé. Hoặc anh có thể gọi điện qua số Hotline: 0902 249 297 để được tư vấn miễn phí, lựa chọn mẫu thiết kế biệt thự 2 tầng và chọn giá thi công xây dựng biệt thự phù hợp nhất cho mình.
Bảng Giá Thiết Kế Nhà – Biệt Thự Đẹp Kiến An Vinh
Thiết kế nhà phố: 130.000 – 220.000 đ/m2 Thiết kế khách sạn: 80.000 – 180.000 đ/m2
Thiết kế biệt thự: 140.000 – 250.000 đ/m2 Thiết kế nhà xưởng: 40.000 – 100.000 đ/m2
Thiết kế nhà hàng: 80.000 – 180.000 đ/m2 Thiết kế quán Cafe: 80.000 – 260.000 đ/m2
Hotline: 0902 249 297
Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế biệt thư đẹp, nhà phố, nhà ống, công trình dân dụng và công nghiệp. Sửa chữa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu. kế nội, ngoại thất công trình, cung cấp vật liệu. Xin giấy phép xây nhà, thủ tục hoàn công đơn giản - nhanh chóng.
Với đội ngũ Kiến trúc sư - Kỹ sư - Giám sát - Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Chúng tôi cam đoan sẽ đem lại cho quý khách một ngôi nhà vững chắc, bền lâu, mang tính thẩm mỹ cao.
Mời quý khách xem xem qua bảng chi tiết đơn giá thiết kế biệt thự và đơn giá thi công phần thô biệt thự 2020 sau đây:
Đơn giá thiết kế Nhà Phố
Nhóm | Loại công trình |
Tổng diện tích (m2) |
Đơn giá (đ/m2) |
Ghi chú |
Thiết kế gồm |
1 |
Nhà phố hiện đại |
200 – 300 |
150.000 |
Chưa có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 – 400 |
140.000 |
||||
401 – 1000 |
130.000 |
||||
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2 |
|||||
200 – 300 |
210.000 |
Đã có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
301 – 400 |
200.000 |
||||
401 – 1000 |
190.000 |
||||
2 | Nhà phố tân cổ điển | 200 – 300 | 160.000 |
Chưa có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 – 400 | 150.000 | ||||
401 – 1000 | 140.000 | ||||
210.000 (đ/m2) |
Đã có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
|||
3 | Nhà phố cổ điển | 220.000 (đ/m2) |
Chi tiết thiết kế Nội thất nhà phố sau đây :
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Ngôi nhà đẹp đã xây xong phần thô và nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Ngôi nhà sửa chữa và nhờ thiết kế lại chi tiết nội thất.
Thiết Kế Nội Thất |
120.000 – 150.000 đ/m2 |
Thiết kế 3D nội thất Hồ sơ thiết kế kiến trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Báo giá thiết kế nhà biệt thự
Nhóm 1: Đơn giá thiết kế biệt thự (chưa có vẽ 3D nội thất):
Báo giá thiết kế biệt thự, đơn giá thiết nhà biệt thự tân cổ điển:(thiết kế) gói không dụng từ:130,000 đ/m2 – 150,000đ/m2
Báo thiết kế biệt thự, đơn giá thiết kế biệt thự mái thái:(thiết kế) gói không dụng từ :130,000 đ/m2 – 140,000 đ/m2
Nhóm 2: Giá thiết kế biệt thự (có vẽ 3D nội thất):
Báo giá thiết kế biệt thự, giá thiết kế biệt thự tân cổ điển:(thiết kế) gói đầu tư khá:180,000đ/m2 – 200,000 đ/m2
Báo giá thiết kế biệt thự, giá thiết kế biệt thự pháp(thiết kế) gói đầu tư cao cấp:190,000đ/m2– 210,000 đ/m2
Xem thêm phần đơn giá thiết kế biệt thự chi tiết như sau:
Đơn giá thiết kế biệt thự
Nhóm |
Loại công trình |
Tổng diện tích (m2) |
Đơn giá (đ/m2) |
Ghi chú | Thiết kế gồm |
1 |
Biệt thự hiện đại Biệt thự vườn Biệt thự phố Biệt thự mini |
300 – 400 | 150.000 |
Chưa có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1000 | 140.000 | ||||
300 – 400 | 200.000 |
Đã có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
401 – 1000 | 190.000 | ||||
2 | Biệt thự tân cổ điển | 300 – 400 | 160.000 |
Chưa có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1000 |
150.000 |
||||
300 – 400 | 220.000 |
Đã có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
401 – 1000 | 210.000 | ||||
3 |
Biệt thự cổ điển |
300 – 400 | 170.000 |
Chưa có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1000 | 160.000 | ||||
300 – 400 | 250.000 |
Đã có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
401 – 1000 | 240.000 |
Chi tiết thiết kế Nội thất biệt thự sau đây :
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Ngôi biệt thự đẹp đã xây xong phần thô và nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Ngôi biệt thự sửa chữa và nhờ thiết kế lại chi tiết nội thất.
Thiết Kế Nội Thất |
130.000 – 160.000 đ/m2 |
Thiết kế 3D nội thất Hồ sơ thiết kế kiến trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
GIẢM GIÁ 70% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG TRỌN GÓI
GIẢM GIÁ 30% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG PHẦN THÔ
Miễn giấy phép xây dựng khi nhận thi công xây nhà trọn gói
Đơn giá thi công phần thô biệt thự:
Báo giá xây dựng biệt thự hiện đại, Báo giá thi công biệt thự nhà vườn (phần thô) gói trung bình:
340,000 m2/đ – 350,000 m2/đ .(Phần chỉ tính riêng)
Báo giá xây dựng biệt thự, Báo giá thi công nhà biệt thự (phần thô) gói trung bình:
3.450,000 m2/đ – 3.550,000 m2/đ .(Phần chỉ tính riêng)
Báo giá xây dựng biệt thự mái thái, giá thi công biệt thự tân cổ điển (phần thô) gói trung bình
khá: 340,000 m2/đ – 360,000 m2/đ .(Phần chỉ tính riêng)
Báo giá xây dựng biệt thự, đơn giá thi công biệt thự cổ điển(phần thô) gói đầu tư cao cấp:
3.360,000 m2/đ – 3.900,000 m2/đ .(Phần chỉ tính riêng)
Báo giá thi công xây dựng trọn gói biệt thự (phần thô + hoàn thiện)
Báo giá xây dựng biệt thự nhà vườn, đơn giá thi công biệt thự mái thái (phần hoàn thiện) gói trung bình
khá: 6,000,000 m2/đ – 7,000,000 m2/đ .Đã bao gồm chi phí xây dựng phần thô ở trên.
Báo giá thi công biệt thự, giá xây dựng biệt thự tân cổ điển (phần hoàn thiện) áp dụng đối
với gói đầu tư cao cấp:
7,000,000 m2/đ – 8,000,000 m2/đ .Đã bao gồm chi phí xây dựng phần thô ở trên.
mời quý khách xem chi tuyết thiết kế. chi tiết: Đơn giá xây dựng biệt thự dưới đây
Xem thêm phần đơn giá thi công phần thô biệt thự chi tiết như sau:
Đơn giá thi công phần thô Biệt Thự
Đơn giá thi công phần thô Biệt Thự |
|||
Nhóm 1 |
Biệt Thự Hiện Đại |
3.750.000 đ/m2 - > 3.950.000 đ/m2 |
Bao gồm Nhân Công + Hoàn Thiện |
Biệt thự Tân Cổ Điển |
3.800.000 đ/m2 - > 4.000.000 đ/m2 |
||
Biệt Thự Cổ Điển |
3.900.000 đ/m2 - > 4.100.000 đ/m2 |
||
Vật tư hoàn thiện Biệt Thự ( Mức Khá ) |
7.000.000 – 8.000.000 đ/m2 |
||
Vật tư hoàn thiện Biệt Thự ( Mức Cao Cấp ) |
8.000.000 – 10.000.000 đ/m2 |
||
Đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo Quận, Huyện thi công |
|||
Những công trình ở xa tính thêm chi phí đi lại |
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố |
||||
Nhóm 1 |
Phần thô nhà Hiện Đại |
3.550.000 đ/m2 - > 3.650.000 đ/m2 |
> 350m2 |
Bao gồm Nhân Công + Hoàn Thiện |
Phần thô Tân Cổ Điển hoặc Mái Thái |
3.600.000 đ/m2 - > 3.850.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Phần thô nhà phố Cổ Điển hoặc 2 Mặt Tiền |
3.700.000 đ/m2 - > 3.900.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Nhóm 2 |
Ø Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250 m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150 m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 150.000đ – 200.000đ/m2 Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ – 250.000đ/m2 |
|||
Nhóm 3 |
Ø Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2 Ø Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000 – 300.000đ/m2 |
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình) |
6.000.000 – 6.500.000 đ/m2 |
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) |
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) |
|||
Phong cách cổ điển |
Phần đắp chỉ tính riêng |
|||
Đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo Quận, Huyện thi công |
Miễn giấy phép xây dựng khi nhận thi công xây nhà trọn gói
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG |
||
CÔNG TRÌNH Ở TỈNH CÓ TÍNH PHÍ VẬN CHUYỂN Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 10% - 30% diện tích xây dựng phần thô. Phần móng cọc được tính từ 30% - 50% diện tích xây dựng phần thô Phần móng băng được tính từ 50% - 70 % diện tích xây dựng phần thô Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 30% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. Phần mái tole 20 - 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng - đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích) Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích. Khu vực cầu thang tính 100% diện tích + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) |
||
CÁCH TÍNH GIÁ XÂY DỰNG TẦNG HẦM |
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ |
|||
STT | Vật Tư | Thi công biệt thự | |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
Bình luận