Đơn Giá Xây Dựng Nhà
Công ty TNHH Thiết kế Xây dựng Kiến An Vinh là một trong những công ty chuyên nghiệp trong lĩnh vực tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế xây dựng nhà phố, thiết kế xây dựng biệt thự, các công trình dân dụng và công nghiệp. Bên cạnh đó, công ty còn thực hiện sửa chữa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu của gia chủ. Thực hiện Thiết kế nội, ngoại thất công trình, cung cấp nguyên vật liệu xây dựng, cung cấp các thiết bị nội thất uy tín chất lượng. Thực hiện xin giấy phép xây dựng, làm thủ tục hoàn công các công trình xây dựng đơn giản - nhanh chóng, thuận lợi nhất cho quý khách hàng. Vì vậy, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi đến với công ty Kiến An Vinh chúng tôi, với đội ngũ Kiến trúc sư - Kỹ sư - Giám sát - Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho bạn những công trình xây dựng hoàn hảo nhất, đẹp nhất, đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý nhất.
Quý khách hàng đang có nhu cầu thi công xây dựng nhà phố, có thể tham khảo don gia phan tho xay dung nhà của Công ty Kiến An Vinh như sau:
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố |
||||
Nhóm 1 |
Phần thô nhà Hiện Đại |
3.550.000 đ/m2 - > 3.650.000 đ/m2 |
> 350m2 |
Bao gồm Nhân Công + Hoàn Thiện |
Phần thô Tân Cổ Điển hoặc Mái Thái |
3.600.000 đ/m2 - > 3.850.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Phần thô nhà phố Cổ Điển hoặc 2 Mặt Tiền |
3.700.000 đ/m2 - > 3.900.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Nhóm 2 |
Ø Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250 m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150 m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 150.000đ – 200.000đ/m2 Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ – 250.000đ/m2 |
|||
Nhóm 3 |
Ø Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2 Ø Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000 – 300.000đ/m2 |
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình) |
6.000.000 – 6.500.000 đ/m2 |
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) |
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) |
|||
Phong cách cổ điển |
Phần đắp chỉ tính riêng |
|||
Đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo Quận, Huyện thi công |
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG KIẾN AN VINH |
|
||||
TT |
Vật tư |
GÓI TIẾT KIỆM Đơn giá: 4.800.000 đ/m2 |
GÓI CƠ BẢN Đơn giá: 5.500.000 đ/m2 |
GÓI CAO CẤP Đơn giá: 6.500.000 đ/m2 |
|
1 |
Đá 1x2 |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
|
2 |
Cát bê tông |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
|
3 |
Bê tông |
Trộn tại công trình |
Trộn tại công trình |
Thương phẩm |
|
4 |
Cát xây |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
|
5 |
Cát tô |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
|
6 |
Xi măng |
Holcim, Sao Mai, Hà Tiên |
Holcim, Sao Mai, Hà Tiên |
Holcim, Sao Mai, Hà Tiên |
|
7 |
Thép |
VINA-KYOE |
VINA-KYOE |
VINA-KYOE |
|
8 |
Gạch xây |
Tuynel |
Tuynel |
Tuynel |
|
9 |
Độ dày sàn |
8 cm |
8 cm |
10 cm |
|
10 |
Mác bê tông |
200 |
200 |
250 |
|
11 |
Dây điện |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
|
12 |
Cáp mạng |
Sino |
Sino |
Sino |
|
13 |
Cáp TV |
Sino |
Sino |
Sino |
|
14 |
Nước nóng |
Không |
VICO |
Vesbo |
|
15 |
Ống nước |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
|
SƠN NƯỚC - SƠN DẦU |
|
||||
16 |
Sơn ngoại thất |
Jotatought/Maxilite |
DuluxWethershield |
Jotashield-JOTUN |
|
(JOTUN/ DULUX) |
|||||
17 |
Sơn nội thất |
Maxilite |
Maxilite |
5 in 1 |
|
18 |
Matit |
Maxilitetech |
Joton |
JOTUN /DULUX |
|
19 |
Sơn dầu |
Bạch Tuyết |
Bạch tuyết |
JOTUN |
|
20 |
Gạch lát nền nhà |
125.000 |
160.000 |
350.000 |
|
21 |
Gạch nền sân, ban công |
125.000 |
135.000 |
250.000 |
|
22 |
Gạch nền WC |
100.000 |
135.000 |
250.000 |
|
GẠCH ỐP TƯỜNG (đ/m2) |
|
||||
23 |
Ốp tường WC |
100.000 |
135.000 |
300.000 |
|
24 |
Ốp tường bếp |
100.000 |
135.000 |
300.000 |
|
25 |
Đá bậc thang |
Tím Mông Cổ |
Đen Huế |
Da báo |
|
đồng/m2 |
470.000 |
780.000 |
1.900.000 |
|
|
26 |
Trụ đề pa |
Sồi trắng |
Căm xe |
Gõ đỏ |
|
160x160x1200mm |
1.700.000 |
2.050.000 |
2.700.000 |
|
|
27 |
Tay vịn 6x8cm |
Tràm |
Căm xe |
Gõ đỏ |
|
320.000 |
420.000 |
820.000 |
|
||
28 |
Lan can sắt |
420.000 |
670.000 |
950.000 |
|
|
Hoặc con tiện gỗ |
Sồi trắng |
Căm xe |
Gõ đỏ |
|
420.000 |
670.000 |
950.000 |
|
||
29 |
Trần thạch cao |
Khung xương Tùng Châu |
Khung xương Tùng Châu |
Khung xương Vĩnh Tường |
|
(Tấm Vĩnh Tường: Grypoc) |
|||||
30 |
Cổng |
Sắt hộp 3x6cm Hoa Sen |
Sắt hộp 4x8cm Hoa Sen |
Sắt 02 lớp cắt CNC |
|
800.000 |
1.150.000 |
2.700.000 |
|||
|
|||||
31 |
Tay nắm và khóa |
500.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
|
(bộ) |
|
||||
32 |
Cửa đi chính trệt |
Sắt hộp 3x6cm Hoa Sen - Kính 5 ly |
Sắt hộp 4x8cm Hoa Sen - Kính 8 ly |
EUROWindow |
|
04 cánh |
800.000 |
1.350.000 |
3.970.000 |
|
|
33 |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp 3x6cm Hoa Sen - Kính 5 ly |
Nhựa lõi thép |
EURO Window |
|
Kính 5 ly |
|
||||
800.000 |
1.550.000 |
8.860.000 |
|
||
34 |
Cửa đi phòng ngủ |
Sồi |
Căm xe |
Gõ |
|
35 |
Cửa đi WC |
Nhôm-Kính 5ly |
Nhựa giả gỗ |
Gõ |
|
36 |
Khóa cửa phòng ngủ, WC |
Trung Quốc |
Việt Tiệp |
Hefele |
|
120.000 |
159.000 |
390.000 |
|
||
37 |
Khóa cửa đi chính - Tay gạt |
Việt Tiệp |
Việt Tiệp |
Koler |
|
315.000 |
590.000 |
1.100.000 |
|
||
38 |
Cửa sổ |
Nhôm-Kính 5ly |
Nhôm-Kính 5ly |
EURO Window |
|
39 |
Bông gió sắt cửa sổ |
350.000 |
400.000 |
5.900.000 |
|
40 |
Mái + Khung sắt |
Polycabonate |
Kính 8 ly cường lực |
Kính 10 ly cường lực |
|
(Diện tích tối đa 8 m2) |
+ Khung sắt hộp 16mm |
+ Khung sắt hộp 25 mm |
+ Khung sắt hộp 25 mm |
|
|
41 |
Đá bàn bếp |
Tím Mông Cổ |
Đen Huế |
Marble |
|
470.000 |
780.000 |
1.900.000 |
|
||
42 |
Tủ bếp trên |
Sồi |
Sồi |
Căm xe |
|
43 |
Tủ bếp dưới |
Cánh tủ sồi |
Sồi |
Căm xe |
|
44 |
Công tắc, ổ cắm, CB, MCB, Tủ điện |
SINO |
SINO |
PANASONIC |
|
45 |
Đèn Neon 1,2 m (Mỗi phòng 01 cái) |
Commet |
Commet |
Panasonic |
|
Bóng Philips |
Bóng Philips |
Bóng Philips |
|
||
46 |
Đèn huỳnh quang 0.6 m (WC) |
Commet |
Commet |
Panasonic |
|
Bóng Philips |
Bóng Philips |
Bóng Philips |
|
||
47 |
Đèn downlight |
100.000 |
160.000 |
720.000 |
|
đ/cái |
|||||
48 |
Đèn trang trí tường |
180.000 |
200.000 |
1.700.000 |
|
49 |
Đèn cổng |
300.000 |
200.000 |
2.000.000 |
|
50 |
Đèn ban công |
220.000 |
200.000 |
2.500.000 |
|
51 |
Đèn chiếu tranh |
200.000 |
200.000 |
1.500.000 |
|
THIẾT BỊ VỆ SINH (đồng/bộ) |
|
||||
52 |
Lavabo (đồng/bộ) |
320.000 |
400.000 |
2.210.000 |
|
53 |
Phụ kiện lavabo: |
230.000 |
690.000 |
885.000 |
|
Bộ xả, ống, dây cấp |
|
||||
54 |
Bồn cầu |
1.660.000 |
2.025.000 |
6.000.000 |
|
(đồng/bộ) |
|
||||
55 |
Vòi tắm hoa sen |
300.000 |
1.390.000 |
11.000.000 |
|
56 |
Vòi lavabo |
150.000 |
1.200.000 |
3.370.000 |
|
57 |
Ru-mi-ne (ban công) |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
58 |
Hang xịt + T chia inox |
250.000 |
440.000 |
910.000 |
|
59 |
Gương soi + Móc + Khay + Hộp xà bông + Hộp giấy vệ sinh |
780.000 |
965.000 |
4.230.000 |
|
60 |
Phễu thu sàn |
55.000 |
55.000 |
720.000 |
|
61 |
Van nước lạnh |
170.000 |
170.000 |
720.000 |
|
62 |
Van nước nóng |
0 |
355.000 |
355.000 |
|
63 |
Van một chiều |
213.000 |
213.000 |
213.000 |
|
64 |
Máy bơm nước |
860.000 |
1.160.000 |
2.780.000 |
|
65 |
Bồn Inox |
2.900.000 |
3.300.000 |
4.450.000 |
|
66 |
Chậu rửa chén |
825.000 |
1.100.000 |
3.400.000 |
|
67 |
Vòi rửa chén |
300.000 |
575.000 |
1.075.000 |
|
68 |
Chống thấm ban công và WC |
FLINKOTE |
SIKA/KOVA |
SIKA/KOVA |
|
69 |
Lan can ban công |
450.000 |
450.000 |
1.400.000 |
|
70 |
Trang trí hàng rào |
|
350.000 |
1.200.000 |
|
71 |
Trang trí cổng |
|
350.000 |
1.700.000 |
|
72 |
Trang trí mặt tiền trệt |
|
350.000 |
1.700.000 |
|
73 |
Trang trí mặt tiền lầu (30%) |
|
350.000 |
1.700.000 |
|
74 |
Vách trang trí giếng trời, tiểu cảnh |
|
350.000 |
1.200.000 |
|
Tổng diện tích sàn xây dựng: Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 250m2 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2 cộng thêm 200.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2 |
|
||||
Phần mái: Dàn lam bê tông Pergola: tính 15 - 30% diện tích xây trọn gói Mái tôn bằng: tính 25% - 30% diện tích xây trọn gói Mái bằng bê tông cốt thép: tính 30% - 35 % diện tích xây trọn gói Mái bằng ngói xà gồ thép: tính 45% - 50% diện tích xây trọn gói Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 65% -70% diện tích xây trọn gói |
|
||||
Phần móng: Móng đơn: tính 30% - 40% diện tích sàn Móng băng: tính 50% - 55% diện tích sàn Móng cọc được tính 100% diện tích sàn |
|
||||
Phần sân: Sân trước nhà: tính 30% - 50% đơn giá Sân thượng: tính 30% - 50% đơn giá Sân + ban công: tính 50% đơn giá |
|
||||
Phần tầng hầm: Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
|
||||
Các phần khác: Đối với nhà có gác giả thì được tính 50% phần sàn giả Sân vườn được tính 40% - 45% diện tích sân vườn thi công |
|
Đơn giá trên đây sẽ được thay đổi tùy theo từng thời điểm và chủng loại nguyên vật liệu xây dựng. Công ty Kiến An Vinh sẽ thường xuyên cập nhật bảng giá thi công xây dựng phần thô, bảng giá thi công xây dựng trọn gói... để quý khách hàng tham khảo và lựa chọn khi có nhu cầu thiết kế xây dựng nhà phố, biệt thự và các công tình xây dựng khác.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ - XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Trụ sở chính: F2B Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP. HCM
VPĐD: 52 Tân Chánh Hiệp, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. HCM
Điện thoại: (08) 3715 6379 (08) 3715 2415 - Fax: (08) 3715 2415
Email: kienanvinh2012@gmail.com - Hotline: 0903 882 507 - 0902 249 297
Bình luận