Đơn Giá Thiết Kế Nhà
Việc thiết kế xây dựng một ngôi nhà là một việc rất quan trọng đối với mỗi gia đình vì đó là tổ ấm, là không gian ăn ở, sinh hoạt của tất cả các thành viên trong gia đình. Chính vì vậy để thiết kế xây dựng một ngôi nhà đẹp hoàn hảo với chi phí hợp lý luôn được nhiều gia chủ quan tâm. Các gia chủ luôn tìm hiểu và đặt ra các câu hỏi: Nên chọn công ty nào uy tín để thiết kế xây dựng nhà? Giá thiết kế thi công xây dựng nhà là bao nhiêu? Đơn giá thiết kế nhà?
Đơn giá thi công xây dựng nhà hoàn thiện? Thời gian thiết kế nhà, thi công xây dựng khoảng bao lâu?... Để trả lời các câu hỏi này, quý khách hàng hãy đến với công ty Kiến An Vinh, chúng tôi với đội ngũ Kiến trúc sư, Kỹ sư giàu kinh nghiệm, hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực thiết kế xây dựng sẽ đem đến cho bạn những mẫu thiết kế nhà phố đẹp nhất, đơn giá thiết kế nhà phố hợp lý nhất hoặc quý khách có thể tham khảo đơn giá thiết kế nhà phố và giá thiết kế nội thất nhà phố của Công ty Kiến An Vinh như sau:
BẢNG ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ
NHÓM 01 |
LOẠI THIẾT KẾ |
ĐƠN GIÁ |
NỘI DUNG THIẾT KẾ |
Nhà phố 01 mặt tiền |
120.000 đ/m2 |
Thiết kế ngoại thất 3D Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước |
|
Nhà phố 02 mặt tiền |
130.000 đ/m2 |
||
NHÓM 02 |
Nhà phố 01 mặt tiền |
160.000 đ/m2 |
Thiết kế ngoại thất 3D Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Thiết kế nội thất 3D |
Nhà phố 02 mặt tiền |
170.000 đ/m2 |
||
Thiết kế nội thất |
120.000 đ/m2 |
Thiết kế nội thất 3D |
GIẢM GIÁ 70% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG TRỌN GÓI
GIẢM GIÁ 30% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG PHẦN THÔ
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ
1. Hồ sơ thiết kế kiến trúc
2. Phối cảnh ngoại thất 3D
3. Hồ sơ thiết kế kết cấu
4. Hồ sơ điện, nước, cáp, internet
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THIẾT KẾ NỘI THẤT
1. Phối cảnh nội thất 3D
2. Hồ sơ triển khai nội thất, thống kê cửa, lát gạch, chi tiết thang, vệ sinh
Sau khi hoàn thành hồ sơ thiết kế nhà phố, nếu chủ đầu tư ký hợp đồng thi công với Công ty Kiến An Vinh, chúng tôi sẽ giảm giá 70% giá thiết kế khi thi công xây dựng trọn gói và giảm 30% giá thiết kế thi thi công xây dựng phần thô. Quý khách có thể tham khảo bảng giá thi công xây dựng nhà phố của công ty Kiến An Vinh như sau:
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN THÔ NHÀ PHỐ
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NHÀ PHỐ |
||||
Nhóm 01 |
Phần thô (chưa có điện nước) |
2.950.000 đ/m2 |
>350 m2 |
Bao gồm nhân công + hoàn thiện |
Phần thô (có điện nước) |
3.150.000 đ/m2 |
>350 m2 |
||
|
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng từ 300m2 xuống 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 150.000đ/m2 - 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 - 250.000đ/m2 Ghi chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000 vnđ/m2 |
|||
|
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 - 300.000đ/m2 |
|||
Thi công trọn gói nhà phố (Mức trung bình) |
4.500.000 đ/m2 – 5.000.000 đ/m2 |
|||
Thi công trọn gói nhà phố (Mức khá) |
5.000.000 đ/m2 – 5.500.000 đ/m2 |
|||
Nhà 1 mặt tiền, hiện đại |
1.300.000 đ/m2 – 1.400.000 đ/m2 |
Phần nhân công |
||
Nhà 2 mặt tiền, hiện đại |
1.400.000 đ/m2 – 1.500.000 đ/m2 |
|||
Nhà 1 mặt tiền bán cổ điển |
1.400.000 đ/m2 - 1.500.000 đ/m2 |
|||
Nhà 2 mặt tiền bán cổ điển |
1.500.000 đ/m2- 1.600.000 đ/m2 |
|||
Nhà phong cách cổ điển |
Được tính riêng |
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG KIẾN AN VINH |
|
||||
TT |
Vật tư |
GÓI TIẾT KIỆM Đơn giá: 4.800.000 đ/m2 |
GÓI CƠ BẢN Đơn giá: 5.500.000 đ/m2 |
GÓI CAO CẤP Đơn giá: 6.500.000 đ/m2 |
|
1 |
Đá 1x2 |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
|
2 |
Cát bê tông |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
|
3 |
Bê tông |
Trộn tại công trình |
Trộn tại công trình |
Thương phẩm |
|
4 |
Cát xây |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
|
5 |
Cát tô |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
|
6 |
Xi măng |
Holcim, Sao Mai, Hà Tiên |
Holcim, Sao Mai, Hà Tiên |
Holcim, Sao Mai, Hà Tiên |
|
7 |
Thép |
VINA-KYOE |
VINA-KYOE |
VINA-KYOE |
|
8 |
Gạch xây |
Tuynel |
Tuynel |
Tuynel |
|
9 |
Độ dày sàn |
8 cm |
8 cm |
10 cm |
|
10 |
Mác bê tông |
200 |
200 |
250 |
|
11 |
Dây điện |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
|
12 |
Cáp mạng |
Sino |
Sino |
Sino |
|
13 |
Cáp TV |
Sino |
Sino |
Sino |
|
14 |
Nước nóng |
Không |
VICO |
Vesbo |
|
15 |
Ống nước |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
|
SƠN NƯỚC - SƠN DẦU |
|
||||
16 |
Sơn ngoại thất |
Jotatought/Maxilite |
DuluxWethershield |
Jotashield-JOTUN |
|
(JOTUN/ DULUX) |
|||||
17 |
Sơn nội thất |
Maxilite |
Maxilite |
5 in 1 |
|
18 |
Matit |
Maxilitetech |
Joton |
JOTUN /DULUX |
|
19 |
Sơn dầu |
Bạch Tuyết |
Bạch tuyết |
JOTUN |
|
20 |
Gạch lát nền nhà |
125.000 |
160.000 |
350.000 |
|
21 |
Gạch nền sân, ban công |
125.000 |
135.000 |
250.000 |
|
22 |
Gạch nền WC |
100.000 |
135.000 |
250.000 |
|
GẠCH ỐP TƯỜNG (đ/m2) |
|
||||
23 |
Ốp tường WC |
100.000 |
135.000 |
300.000 |
|
24 |
Ốp tường bếp |
100.000 |
135.000 |
300.000 |
|
25 |
Đá bậc thang |
Tím Mông Cổ |
Đen Huế |
Da báo |
|
đồng/m2 |
470.000 |
780.000 |
1.900.000 |
|
|
26 |
Trụ đề pa |
Sồi trắng |
Căm xe |
Gõ đỏ |
|
160x160x1200mm |
1.700.000 |
2.050.000 |
2.700.000 |
|
|
27 |
Tay vịn 6x8cm |
Tràm |
Căm xe |
Gõ đỏ |
|
320.000 |
420.000 |
820.000 |
|
||
28 |
Lan can sắt |
420.000 |
670.000 |
950.000 |
|
|
Hoặc con tiện gỗ |
Sồi trắng |
Căm xe |
Gõ đỏ |
|
420.000 |
670.000 |
950.000 |
|
||
29 |
Trần thạch cao |
Khung xương Tùng Châu |
Khung xương Tùng Châu |
Khung xương Vĩnh Tường |
|
(Tấm Vĩnh Tường: Grypoc) |
|||||
30 |
Cổng |
Sắt hộp 3x6cm Hoa Sen |
Sắt hộp 4x8cm Hoa Sen |
Sắt 02 lớp cắt CNC |
|
800.000 |
1.150.000 |
2.700.000 |
|||
|
|||||
31 |
Tay nắm và khóa |
500.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
|
(bộ) |
|
||||
32 |
Cửa đi chính trệt |
Sắt hộp 3x6cm Hoa Sen - Kính 5 ly |
Sắt hộp 4x8cm Hoa Sen - Kính 8 ly |
EUROWindow |
|
04 cánh |
800.000 |
1.350.000 |
3.970.000 |
|
|
33 |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp 3x6cm Hoa Sen - Kính 5 ly |
Nhựa lõi thép |
EURO Window |
|
Kính 5 ly |
|
||||
800.000 |
1.550.000 |
8.860.000 |
|
||
34 |
Cửa đi phòng ngủ |
Sồi |
Căm xe |
Gõ |
|
35 |
Cửa đi WC |
Nhôm-Kính 5ly |
Nhựa giả gỗ |
Gõ |
|
36 |
Khóa cửa phòng ngủ, WC |
Trung Quốc |
Việt Tiệp |
Hefele |
|
120.000 |
159.000 |
390.000 |
|
||
37 |
Khóa cửa đi chính - Tay gạt |
Việt Tiệp |
Việt Tiệp |
Koler |
|
315.000 |
590.000 |
1.100.000 |
|
||
38 |
Cửa sổ |
Nhôm-Kính 5ly |
Nhôm-Kính 5ly |
EURO Window |
|
39 |
Bông gió sắt cửa sổ |
350.000 |
400.000 |
5.900.000 |
|
40 |
Mái + Khung sắt |
Polycabonate |
Kính 8 ly cường lực |
Kính 10 ly cường lực |
|
(Diện tích tối đa 8 m2) |
+ Khung sắt hộp 16mm |
+ Khung sắt hộp 25 mm |
+ Khung sắt hộp 25 mm |
|
|
41 |
Đá bàn bếp |
Tím Mông Cổ |
Đen Huế |
Marble |
|
470.000 |
780.000 |
1.900.000 |
|
||
42 |
Tủ bếp trên |
Sồi |
Sồi |
Căm xe |
|
43 |
Tủ bếp dưới |
Cánh tủ sồi |
Sồi |
Căm xe |
|
44 |
Công tắc, ổ cắm, CB, MCB, Tủ điện |
SINO |
SINO |
PANASONIC |
|
45 |
Đèn Neon 1,2 m (Mỗi phòng 01 cái) |
Commet |
Commet |
Panasonic |
|
Bóng Philips |
Bóng Philips |
Bóng Philips |
|
||
46 |
Đèn huỳnh quang 0.6 m (WC) |
Commet |
Commet |
Panasonic |
|
Bóng Philips |
Bóng Philips |
Bóng Philips |
|
||
47 |
Đèn downlight |
100.000 |
160.000 |
720.000 |
|
đ/cái |
|||||
48 |
Đèn trang trí tường |
180.000 |
200.000 |
1.700.000 |
|
49 |
Đèn cổng |
300.000 |
200.000 |
2.000.000 |
|
50 |
Đèn ban công |
220.000 |
200.000 |
2.500.000 |
|
51 |
Đèn chiếu tranh |
200.000 |
200.000 |
1.500.000 |
|
THIẾT BỊ VỆ SINH (đồng/bộ) |
|
||||
52 |
Lavabo (đồng/bộ) |
320.000 |
400.000 |
2.210.000 |
|
53 |
Phụ kiện lavabo: |
230.000 |
690.000 |
885.000 |
|
Bộ xả, ống, dây cấp |
|
||||
54 |
Bồn cầu |
1.660.000 |
2.025.000 |
6.000.000 |
|
(đồng/bộ) |
|
||||
55 |
Vòi tắm hoa sen |
300.000 |
1.390.000 |
11.000.000 |
|
56 |
Vòi lavabo |
150.000 |
1.200.000 |
3.370.000 |
|
57 |
Ru-mi-ne (ban công) |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
58 |
Hang xịt + T chia inox |
250.000 |
440.000 |
910.000 |
|
59 |
Gương soi + Móc + Khay + Hộp xà bông + Hộp giấy vệ sinh |
780.000 |
965.000 |
4.230.000 |
|
60 |
Phễu thu sàn |
55.000 |
55.000 |
720.000 |
|
61 |
Van nước lạnh |
170.000 |
170.000 |
720.000 |
|
62 |
Van nước nóng |
0 |
355.000 |
355.000 |
|
63 |
Van một chiều |
213.000 |
213.000 |
213.000 |
|
64 |
Máy bơm nước |
860.000 |
1.160.000 |
2.780.000 |
|
65 |
Bồn Inox |
2.900.000 |
3.300.000 |
4.450.000 |
|
66 |
Chậu rửa chén |
825.000 |
1.100.000 |
3.400.000 |
|
67 |
Vòi rửa chén |
300.000 |
575.000 |
1.075.000 |
|
68 |
Chống thấm ban công và WC |
FLINKOTE |
SIKA/KOVA |
SIKA/KOVA |
|
69 |
Lan can ban công |
450.000 |
450.000 |
1.400.000 |
|
70 |
Trang trí hàng rào |
|
350.000 |
1.200.000 |
|
71 |
Trang trí cổng |
|
350.000 |
1.700.000 |
|
72 |
Trang trí mặt tiền trệt |
|
350.000 |
1.700.000 |
|
73 |
Trang trí mặt tiền lầu (30%) |
|
350.000 |
1.700.000 |
|
74 |
Vách trang trí giếng trời, tiểu cảnh |
|
350.000 |
1.200.000 |
|
Tổng diện tích sàn xây dựng: Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 250m2 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2 cộng thêm 200.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2 |
|
||||
Phần mái: Dàn lam bê tông Pergola: tính 15 - 30% diện tích xây trọn gói Mái tôn bằng: tính 25% - 30% diện tích xây trọn gói Mái bằng bê tông cốt thép: tính 30% - 35 % diện tích xây trọn gói Mái bằng ngói xà gồ thép: tính 45% - 50% diện tích xây trọn gói Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 65% -70% diện tích xây trọn gói |
|
||||
Phần móng: Móng đơn: tính 30% - 40% diện tích sàn Móng băng: tính 50% - 55% diện tích sàn Móng cọc được tính 100% diện tích sàn |
|
||||
Phần sân: Sân trước nhà: tính 30% - 50% đơn giá Sân thượng: tính 30% - 50% đơn giá Sân + ban công: tính 50% đơn giá |
|
||||
Phần tầng hầm: Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
|
||||
Các phần khác: Đối với nhà có gác giả thì được tính 50% phần sàn giả Sân vườn được tính 40% - 45% diện tích sân vườn thi công |
|
Bảng don gia phan tho xay dung trên đây sẽ được thay đổi tùy theo từng thời điểm và chủng loại nguyên vật liệu xây dựng. Công ty Kiến An Vinh sẽ cập nhật bảng giá thiết kế, bảng giá thi công xây dựng phần thô, bảng giá thi công xây dựng trọn gói... để quý khách hàng tham khảo và lựa chọn khi có nhu cầu thiết kế xây dựng nhà phố, biệt thự và các công tình xây dựng khác.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ - XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Trụ sở chính: F2B Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP. HCM
VPĐD: 52 Tân Chánh Hiệp, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. HCM
Điện thoại: (08) 3715 6379 (08) 3715 2415 - Fax: (08) 3715 2415
Email: kienanvinh2012@gmail.com - Hotline: 0903 882 507 - 0902 249 297
Bình luận